Giá kim loại phế liệu Bình Dương
Những gì chúng tôi mua phế liệu các loại
Đây là những mặt hàng phổ biến nhất mà chúng tôi chấp nhận tại Hải Đăng. Nếu bạn có một mặt hàng ngoài danh sách này, đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi! Chúng tôi có thể đánh giá mặt hàng của bạn và xem nó có thể tái chế được hay không. Mục tiêu của chúng tôi là làm cho việc tái chế các món đồ của bạn trở nên thuận tiện nhất có thể, vì vậy chúng tôi có thể tiết kiệm cho bạn một chuyến đi nếu nó không thể tái chế bằng cách gọi cho chúng tôi.
Phế liệu Nhôm
- Lon nước giải khát
- Siding
- Cửa ra vào
- Bánh xe
Phế liệu Ắc quy
- Ắc quy ô tô
- Ắc quy hàng hải
Phế liệu Đồng
- Đường ống
- Dây điện
- Xe máy điện
- Lợp mái
Phế liệu đồng Thau
- Bản lề cửa
- Bộ tản nhiệt
- Đường ống nước
- Đèn
Phế liệu điện tử
- Ổ cứng
- Máy in
- Máy sao chép
- Máy fax
Phế liệu Thép
- Cửa ra vào
- Thiết bị gia dụng
- Động cơ
- Trống
- Rôto
- Chìm
- Gang thép
Xe rác
Giá kim loại phế liệu Bình Dương bao nhiêu?
Giá cả sẽ khác nhau đối với từng mặt hàng và kim loại được làm ra. Đây là những ước tính sơ bộ về giá kim loại phế liệu hiện tại ở Bình Dương . Để có một ước tính chính xác hơn, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
- Nhôm: 20.000 – 70.000 Vnđ/kg
- Đồng: 120.000 – 300.000 Vnđ/kg
- Đồng thau: 120.000 – 270.000 Vnđ/kg
- Pin: 20.000 – 170.000 Vnđ/kg
- Sắt: 90.000 – 27.000 Vnđ/kg
- Chì: 20.000 – 270.000 Vnđ/kg
Như đã nêu trước đây, đây là những ước tính sơ bộ. Chúng tôi có thể cung cấp các ước tính chính xác hơn khi bạn gọi cho chúng tôi hoặc mang các mặt hàng của bạn đến. Tại Hải Đăng, chúng tôi thu mua phế liệu Bình Dương giá cao tất cả các loại.
Đơn vị thu mua kim loại phế liệu giá trị cao tại Bình Dương.
Công ty phế liệu Hải Đăng đơn vị chuyên thanh lý phế liệu công trình tháo dỡ, thu mua phế liệu kim loại đồng, nhôm, inox, sắt thép … với giá cao.
Chúng tôi nhận thu mua phế liệu tận nơi, phân loại, bốc xếp, cân, trả tiền cho bạn một cách nhanh chóng.
Công ty phế liệu Hải Đăng thành lập với mục tiêu là thu gom phế liêu, tái chế phế liệu góp phần bảo vệ môi trường, tiết kiệm tài nguyên, tiết kiệm tiền của của người có phế liệu nói riêng và cả đất nước nói chung.
Tất nhiên, để làm được điều to lớn như vậy công ty phải đầu tư công sức, tiền bạc, xây dựng cơ sở vật chất như xe chở, xe cẩu …, nhân lực như nhân viên báo giá, bốc xếp, vận tải, quảng cáo, thị trường …
Nhưng để có mức giá thu mua phế liệu cao hơn các đơn vị khác công ty đã tạo được 1 quy trình thu mua tối giản. Áp dụng công nghệ vào quá trình vận hành công ty.
Chúng tôi thu mua trực tiếp từ khách hàng và bán lại cho các công ty tái chế mà không giống nhiều đơn vị mua đia bán lại qua nhiều trung gian.
Công ty thành lập hệ thống kho bãi phế liệu ở nhiều nơi nhằm giảm chi phí vận tải, rút ngắn thời gian làm việc từ đó giảm chi phí.
Chính những cải tiến trên mà Hải Đăng luôn tự tin báo giá phế liệu cao hơn các đơn vị khác.
Hãy bán phế liệu cho Hải Đăng và lần sau có phế liệu chắc chắn bạn sẽ chọn Hải Đăng đầu tiên.
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất Hải Đăng cập nhật
Dưới đây là thông tin giá thu mua phế liệu mà mọi người quan tâm
Bạn có thể đối chiếu phế liệu mình có với loại phế liệu và dóng sang cột giá bạn sẽ biết giá phế liệu bạn là bao nhiêu
VD: Phế liệu đồng đỏ hiện nay có giá dao động từ 245.000 – 345.000 VNĐ/Kg
Có nghĩa tùy vào chất lượng đồng đỏ của bạn mà công ty phế liệu Hải Đăng sẽ trả cho bạn với 1kg đồng là từ 245.000 – 345.000 VNĐ.
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng dây điện | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 245.000 – 345.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 200.000 | |
Mạt đồng vàng | 100.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 150.000 – 235.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 13.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 12.000 – 18.000 | |
Sắt gỉ sét | 11.000 – 19.000 | |
Bazo sắt | 10.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 11.500 | |
Sắt công trình | 15.000 – 19.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12,500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 395.500 – 565.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 35.000 – 66.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 90.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 45.000 – 75.000 |
Nhựa đầu keo | 19.000 – 30.000 | |
PP | 25.000 – 45.500 | |
PVC | 13.500 – 35.000 | |
HI | 25.500 – 35.500 | |
Ống nhựa PP | 20.000 – 30.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 18.000 |
Giấy báo | 19.000 | |
Giấy photo | 18.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 55.500 – 75.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 25.000 – 35.000 |
Loại 304Inox 316 Inox 430 Inox 310 | 37.000 – 35.00045.000 – 55.000 19.000 – 30.000 55.000 -65.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 70.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 50.000 – 65.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 32.000 – 45.500 | |
Bột nhôm | 6.500 | |
Nhôm dẻo | 39.000 – 49.500 | |
Nhôm máy | 29.500 – 47.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán Khuôn hợp kim, carbay | 350.000 – 650.000 |
Thiếc | 250.000 – 680.000 | |
Vải cây phế liệu | Vãi câyVãi Khúc | 190.000 – 260.00070.000 – 100.000 |
Phom nhựa phế liệu | Nhựa phế liệu ngành giày | 25.000 – 35.000 |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 14.500 – 19.500 |
Nilon dẻo | 19.500 – 29.500 | |
Nilon xốp | 9.500 – 19.500 | |
Kẽm in Phế Liệu | Kẽm in offsetKẽm in vụn | 65.000 – 70.00045.000 – 55.000 |
Khuôn Phế Liệu | Khuôn ép | 30.000 – 40.000 |
Máy móc phế liệu | Các loại máy móc phế liệu | 30.000 – 55.000 |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 125.500 – 140.500 |
Nhựa | 115.500 – 165.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 115.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 190.500 – 315.000 |
Phế Liệu Linh kiện điện tử | Máy móc các loại | 405.000 – 1.000.000 |
Lưu ý: Giá thu mua phế liệu ở bảng trên sẽ biến động theo thời giá của thị trường chính vì thế mà ngay tại thời điểm bạn vào web giá có thể có sự thay đổi mà công ty chưa kịp cập nhật thì bạn nên liên hệ chúng tôi qua Hotline ghim trên màn hình để được báo giá chi tiết.
Nhận xét
Đăng nhận xét