Đại lý thu mua phế liệu khu công nghiệp Long Hậu
Cân phế liệu đúng yêu cầu | Phế liệu Nhật Minh có nhiều thiết bị hiện đại |
Khách hàng nhận ngay chi phí sau lần mua bán | Cung cấp thông tin theo thực tế |
Vận chuyển phế liệu miễn phí đến địa điểm tập kết | Tư vấn 24/7, quy trình mua bán phế liệu chuyên nghiệp |
Liên tục báo giá phế liệu mỗi ngày | Khách hàng có thể kết nối qua nhiều nền tảng trung gian: zalo, facebook, viber… |
Công ty Phế liệu Nhật Minh luôn cập nhật mức giá thu mua thường xuyên theo tháng/tuần trên trang web: phelieunhatminh.com để khách hàng theo dõi. Tất cả các phế liệu hiện nay sẽ được chúng tôi thu mua tận nơi tại Khu công nghiệp Long Hậu với giá cao nhất thị trường. Để được hỗ trợ tư vấn, quý khách hãy gọi đến: 0933383678 – 0976446883
Đôi nét về khu công nghiệp Long Hậu
Khu công nghiệp Long Hậu được tọa lạc tại Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh Long An. Chủ đầu tư là công ty cổ phần Long Hậu với tổng quy mô khoảng 136,11 ha & 108,48 ha (mở rộng). KCN Long Hậu nằm cách khu cảng Hiệp Phước 3km, khu cảng Hiệp Phước hiện tại có những cảng: cảng Tân Cảng Hiệp Phước (tàu 40.000 tấn), cảng SPCT (5.000TEU); cảng Sài Gòn Hiệp Phước (tàu 50.000 tấn), phía Bắc giáp với TPHCM theo trục đường Bắc – Nam (đường Nguyễn Hữu Thọ), phía Đông giáp với Cảng SPCT, Cảng Sài Gòn – Hiệp Phước, Cảng Tân Cảng Hiệp Phước (đường Long Hậu – Hiệp Phước).
- Chủ Đầu Tư: Công ty cổ phần Long Hậu
- Vị trí: Xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Quy mô: 136,11 ha và 108,48 ha (mở rộng)
Đại lý thu mua phế liệu khu công nghiệp Đức Hòa I – Hạnh Phúc
Phế liệu công nghiệp là gì?
Phế liệu công nghiệp theo cách hiểu chung là những đồ vật/ hàng hóa/ vật liệu bị thải bỏ ra ngoài môi trường trong quá trình sản xuất, tiêu dùng, tồn kho.
Những yếu tố nào để chứng minh là phế liệu?
Phế liệu thường là sản phẩm hay vật liệu
Hiện nay, chúng ta thải ra môi trường những đồ vật tồn tại dưới 2 dạng là vật thể hoặc phi vật thể. Vật thể là những đồ có hình dáng mà ta thấy được, cầm nắm, sờ thấy, cảm nhận được; còn phi vật thể thì ngược lại. Những thứ khác như là không khí bẩn thải ra, khí CO2, nito, gas thì không phải là phế liệu
Được thải ra từ quá trình sản xuất, tiêu dùng
Phế liệu thường xuất hiện thông qua quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Các thứ do tự nhiên thải ra thì không thể coi chúng là phế liệu, ví dụ mưa, mưa đá, đá, nước sông, biển… Phế liệu do con người thải ra sẽ tồn tại ở 3 dạng: dạng rắn, lỏng, khí.
Phế liệu được thu hồi dùng làm nguyên liệu
Thông qua quy định mới thì phế liệu phải là những đồ vật được thu hồi dùng làm nguyên liệu. Điển hình như kim loại, nhựa, gỗ, bê tông, sách báo… Chúng sẽ được thu hồi để tái chế, sản xuất một vật liệu mới hoặc đem đi chôn. Các loại phế liệu không thu hồi được như chất thải thì không được coi là phế liệu. Vì nó không còn giá trị sử dụng tiếp cho cuộc sống con người.
Bảng giá phế liệu tổng hợp tại KCN Long Hậu – Đường dây nóng: 0933383678 – 0976446883
Thu mua phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Đồng | Đồng cáp | 155.000 – 400.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 300.000 | |
Đồng vàng | 115.000 – 250.000 | |
Mạt đồng vàng | 95.000 – 200.000 | |
Đồng cháy | 125.000 – 235.000 | |
Sắt | Sắt đặc | 12.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 10.00 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 9.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 15.000 | |
Bã sắt | 9.000 – 15.000 | |
Sắt công trình | 9.000 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.000 – 12.000 | |
Chì | Chì cục | 540.000 |
Chì dẻo | 395.000 | |
Bao bì | Bao Jumbo | 70.000 – 90.0000 (bao) |
Bao nhựa | 90.000 – 195.000 (bao) | |
Nhựa | ABS | 25.000 – 60.000 |
PP | 15.000 – 40.000 | |
PVC | 10.000 – 40.000 | |
HI | 20.000 – 50.000 | |
Ống nhựa | 12.000 – 15.000 | |
Giấy | Giấy carton | 5.000 – 13.000 |
Giấy báo | 13.000 | |
Giấy photo | 13.000 | |
Kẽm | Kẽm IN | 50.000 – 95.000 |
Inox | Inox 201 | 15.000 – 35.000 |
Inox 304, Inox 316 | 35.000 – 65.000 | |
Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 25.000 | |
Ba dớ Inox | 10.000 – 18.000 | |
Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 55.000 – 85.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 45.000 – 70.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 25.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 4.500 | |
Nhôm dẻo | 35.000 – 50.000 | |
Nhôm máy | 30.000 – 45.000 | |
Hợp kim | Băng nhóm | 15.000 |
Thiếc | 12.000 | |
Nilon | Nilon sữa | 12.000 – 20.000 |
Nilon dẻo | 15.000 – 30.000 | |
Nilon xốp | 5.000 – 15.000 | |
Thùng phi | Sắt | 110.000 – 160.000 |
Nhựa | 115.000 – 185.000 | |
Pallet | Nhựa | 95.000 – 230.000 |
Niken | Các loại | 170.000 – 330.000 |
Linh kiện điện tử | máy móc các loại | 350.000 trở lên |
Nhận xét
Đăng nhận xét